01/09/2022 09:06        

Kê hoạch giáo dục: Lớp mẫu giáo 4-5 tuổi năm học 2022- 2023

UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG

  CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG MN VĨNH TRƯỜNG

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số:     /KH – MNVT                                           Vĩnh Trường, ngày 26 tháng 8  năm 2022

                                         

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC

 MẪU GIÁO 4-5 TUỔI - NĂM HỌC 2022 – 2023

I. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT:

MỤC TIÊU

NỘI DUNG

A. Phát triển vận động:

1. Động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp

- Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Các kĩ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động

- MT1: Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động đi bằng gót chân

- MT2- Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động đi khụy gối

- MT3: Trẻ định hướng được trong không gian khi đi lùi

- MT4: Trẻ thực hiện khéo léo, giữ được thăng bằng khi đi trên ghế thể dục

- MT5: Trẻ khéo léo khi đi đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn

- MT6: Trẻ kiểm soát được vận động đi, chạy đổi tốc độ theo hiệu lệnh

- MT7: Trẻ vận đông nhanh nhẹn khi chạy 15m

- MT8:Trẻ biết chạy chậm cùng cô

- MT9: Trẻ biết bật liên tục về phía trước

- MT10: Trẻ khéo léo khi bật liên tục qua các vòng

- MT11:Trẻ biết bật xa 35-40m

- MT12:Trẻ biết bật nhảy từ trên cao xuống

- MT13:Trẻ khéo léo khi bật tách chân, khép chân

- MT14:Trẻ khéo léo khi thực hiện bật qua vật cản

- MT15:Trẻ biết nhảy lò cò

- MT16: Trẻ biết phối hợp tay chân nhịp nhàng khi thực hiện vận động bò bằng bàn tay và bàn chân

- MT17: Trẻ khéo léo khi bò trong đường dích dắc

- MT18: Trẻ khéo léo khi bò chui qua cổng

- MT19: Trẻ khéo léo khi bò chui qua ống

- MT20: Trẻ định được hướng khi trườn theo hướng thẳng

- MT21: Trẻ biết trèo qua ghế

- MT22: Bước đầu trẻ biết  trèo lên, xuống 5 gióng thang

- MT23: Trẻ biết tung bóng lên cao và bắt bóng

- MT24: Trẻ biết tung, bắt bóng với người đối diện

- MT25: Trẻ biết đập và bắt bóng tại chỗ

- MT26:Trẻ biết ném xa bằng 1 tay

- MT27:Trẻ biết ném xa bằng 2 tay

- MT28:Trẻ biết ném trúng đích nằm ngang, thẳng đứng

- MT29: Trẻ biết chuyền bắt bóng qua đầu, qua chân

3. Các cử động của bàn tay, ngón tay và sử dụng một số đồ dùng, dụng cụ

- MT31: Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt trong 1 số hoạt động

 

 

 

 

 

B. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe:

1. Trẻ có khả năng nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe

 

- MT32: Trẻ nhận biết được một số thực phẩm thông thường trong các nhóm thực phẩm

- MT33:Trẻ nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn

- MT34: Trẻ nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ chất, đủ lượng

- MT35: Trẻ nhận biết được sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật

2. Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt

- MT36:Trẻ tập đánh răng, lau mặt

- MT37: Trẻ thực hiện được thao tác rửa tay bằng xà phòng đúng quy trình

- Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định

3. Giữ gìn sức khỏe và an toàn:

- MT38: Trẻ có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe.

 

A. Phát triển vận động:

1. Động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp

- Tay:

+ Đưa hai tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên

+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau

- Lưng, bụng, trườn

+ Cúi về phía trước, ngửa người ra sau

+ Quay sang trái, sang phải

+ Nghiêng người sang trái sang phải

- Chân:

+ Nhún chân

+ Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ

+ Đứng ,lần lượt từng chân co cao đầu gối

2. Các kĩ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động

- Đi bằng gót chân

 

 

- Đi khụy gối

 

- Đi lùi liên tiếp (khoảng 3m)

 

- Đi trên ghế thể dục

 

 

- Đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn

 

- Đi, chạy đổi tốc độ theo hiệu lệnh

 

- Chạy 15m trong khoảng 10s

 

- Chạy chậm 60-80m

- Bật liên tục về phía trước

 

- Bật liên tục vào vòng

 

- Bật xa 35-40cm

- Bật nhảy từ trên cao xuống (30-35cm)

- Bật tách chân, khép chân qua 5 ô

 

- Bật qua vật cản cao 10-15cm

 

- Nhảy lò cò

- Bò bằng bàn tay và bàn chân 3-4m

 

 

- Bò dích dắc qua 5 điểm

 

- Bò chui qua cổng

 

- Bò chui qua ống dài 1,2m x 0,6m

 

- Trườn theo hướng thẳng

 

- Trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm

- Trèo lên, xuống 5 gióng thang

 

- Tung bóng lên cao và bắt bóng bằng 2 tay

- Tung, bắt bóng với người đối diện

 

- Đập và bắt bóng tại chỗ

 

- Ném xa bằng 1 tay

- Ném xa bằng 2 tay

- Ném trúng đích nằm ngang, thẳng đứng (xa 2m)

- Chuyền bắt bóng qua đầu, qua chân

 

3. Các cử động của bàn tay, ngón tay và sử dụng một số đồ dùng, dụng cụ

-Vo, xoáy, vặn, xoắn, búng ngón tay, vê, vuốt, miết, véo, ấn bàn tay, ngón tay, gắn, nối…

+ Gập giấy

+ Lắp ghép hình

+ Xé, cắt đường thẳng

+ Tô, vẽ hình

+ Cài, cởi cúc, xâu, buộc dây

B. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe:

1. Trẻ có khả năng nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe

- Nhận biết được một số thực phẩm thông thường trong các nhóm thực phẩm

 

- Các dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn

- Các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ chất, đủ lượng

 

- Sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy DD, béo phì…)

2. Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt

- Tập đánh răng, lau mặt

- Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng

- Đi vệ sinh đúng nơi qui định

3. Giữ gìn sức khỏe và an toàn:

+ Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn SK

+ Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với SK con người ( đi vệ sinh đúng nơi quy định, bỏ rác đúng nơi quy định)

+ Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết

+ Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, nơi không an toàn, vật dụng nguy hiểm đến tính mạng

+ Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ

 

        II.  GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC:

MỤC TIÊU

NỘI DUNG

a. Khám phá khoa học:

+ Các bộ phận cơ thể con người

- MT39: Trẻ có khả năng nhận biết chức năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể.

+ Đồ vật

- MT40: Trẻ nhận biết được đặc điểm, công dụng, cách sử dụng  đồ dùng đồ chơi.

 - MT41: Trẻ nhận ra mối quan hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc

- MT42: Trẻ so sánh được sự giống nhau và khác nhau của 2- 3 đồ dùng, đồ chơi

- MT43: Trẻ biết phân loại ĐDĐC theo 1,2 dấu hiệu

+ PTGT

- MT44: Trẻ nhận biết đặc điểm, công dụng của 1 số phương tiện giao thông và  phân loại PTGT theo một hoặc hai dấu hiệu.

+ Động, thực vật:

- MT45: Trẻ nhận biết được đặc điểm bên ngoài của con vật, cây, hoa, quả gần gũi. Ích lợi và tác hại đối với con người.

- MT46: Bước đầu trẻ biết so sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 con vật, cây, hoa, quả

- MT47: Trẻ có khả năng phân loại cây, hoa, quả  con vật theo một hoặc hai dấu hiệu

- MT48:Trẻ có khả năng quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống

- MT49: Trẻ biết cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây

+ Hiện tượng tự nhiên:

- MT50: Trẻ có khả năng nhận biết 1 số hiện tượng thời tiết theo mùa

 

- MT51: Trẻ nhận biết sự khác nhau giữa ngày và đêm

- MT52: Trẻ  có 1 số hiểu biết về nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- MT53:Trẻ nhận biết được một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi

b. Làm quen với các biểu tượng toán

- MT54: Trẻ có khả năng biết tập hợp, số lượng, số thứ tự và đếm.

- MT55: Trẻ biết được chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 5

- MT56: Trẻ biết gộp 2 nhóm đối tượng và đếm

- MT57: Trẻ biết tách 1 nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn

- Trẻ nhận biết được ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày

 

- MT58: Trẻ biết xếp tương ứng 1-1, ghép đôi

- MT59: Trẻ có khả năng so sánh, phát hiện sắp xếp theo quy tắc.

- MT60: Bước đầu trẻ biết đo độ dài bằng một đơn vị đo.

- MT61: Trẻ biết đo dung tích bằng một đơn vị đo

- MT62: Trẻ biết so sánh sự giống- khác nhau của các hình: vuông, tam giác, chữ nhật, tròn…

- MT63: Trẻ biết chắp ghép các hình hình học

 

- MT64:Trẻ biết xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác

 

- MT65: Trẻ nhận biết được các buổi: sáng, trưa, chiều, tối

c. Khám phá xã hội:

- MT66: Trẻ biết họ tên, tuổi, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân.

- MT67: Trẻ biết họ tên, công việc của bố mẹ, người thân trong gia đình, nhu cầu của gia đình, địa chỉ gia đình

- MT68: Trẻ biết tên, địa chỉ trường, lớp, tên và công việc của cô giáo, các cô bác ở trường mầm non

- MT69: Trẻ biết họ tên và một vài đặc điểm của các bạn, các hoạt động của trẻ ở trường mầm non

- MT70: Trẻ nhận biết được tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương.

- MT71: Trẻ nói được đặc điểm nổi bật các danh lam thắng cảnh, các ngày lễ hội, sự kiện văn hóa

a. Khám phá khoa học:

+ Các bộ phận cơ thể con người

- Chức năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể.

 

+ Đồ vật:

- Đặc điểm, công dụng, cách sử dụng, đồ dùng đồ chơi.

 

- Mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng đồ chơi quen thuộc

 - So sánh sự khác nhau và giống nhau của  2-3 đồ dùng đồ chơi.

 

- Phân loại ĐDĐC theo 1,2 dấu hiệu

 

+ PTGT

- Đặc điểm công dụng của 1 số phương tiên giao thông. Phân loại PTGT theo 1-2 dấu hiệu.

 

+ Động vật- Thực vật:

- Đặc điểm bên ngoài của con vật, thực vật, ích lợi và tác hại đối với con người.

- So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 con vật, cây, hoa, quả

 

- Phân loại động vật, thực vật theo 1-2 dấu hiệu

 

- Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống

- Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây

+ Một số hiện tượng tự nhiên:

- Một số hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con người

- Sự khác nhau giữa ngày và đêm

 

- Các nguồn nước trong môi trường sống.

- Ích lợi của nước đối với đời sống con người, con vật, cây.

- Một số đặc điểm tính chất của nước.

- Nguyên nhân ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước.

- Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và cây

- Một vài đặc điểm tính chất của đất đá, cát, sỏi

b. Làm quen với các biểu tượng toán

- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng

- Chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 5

- Gộp 2 nhóm đối tượng và đếm

 

- Tách 1 nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn

- Ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày ( số nhà, biển số xe...)

 

- Xếp tương ứng 1-1

- Ghép đôi

- So sánh, phát hiện sắp xếp theo quy tắc.

- Đo độ dài bằng một đơn vị đo

 

- Đo dung tích bằng một đơn vị đo

 

- So sánh sự giống- khác nhau của các hình: vuông, tam giác, chữ nhật, tròn…

- Chắp ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu

- Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác (phía trước- phía sau; phía trên- phía dưới; phía phải- phía trái)

- Nhận biết được các buổi: sáng, trưa, chiều, tối

c. Khám phá xã hội:

- Họ tên, tuổi, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân.

 

- Họ tên, công việc của bố mẹ, người thân trong gia đình, nhu cầu của gia đình, địa chỉ gia đình

- Tên, địa chỉ trường, lớp, tên và công việc của cô giáo, các cô bác ở trường mầm non

- Họ tên và một vài đặc điểm của các bạn, các hoạt động của trẻ ở trường mầm non

- Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương

- Đặc điểm nổi bật các danh lam thắng cảnh, các ngày lễ hội, sự kiện văn hóa của quê hương đất nước

 

       III. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ

MỤC TIÊU

NỘI DUNG

 

 

a. Nghe:

- MT72: Trẻ có khả năng nghe, hiểu được các từ chỉ người, sự vật, hiện tượng, đặc điểm, tính chất, hoạt động và các từ biểu cảm

- MT73: Trẻ có khả năng nghe, hiểu lời nói trong giao tiếp hằng ngày

- MT74: Trẻ có khả năng nghe, hiểu câu truyện, bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp với độ tuổi

 

b. Nói

- MT75: Trẻ biết phát âm các tiếng có chứa các âm khó

- MT76: Trẻ biết sử dụng đúng các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm để trả lời hoặc đặt ra các  câu hỏi.

- MT77:Trẻ biết nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp

- MT78: Trẻ biết đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè

- MT79: Trẻ kể lại được truyện đã được nghe

- MT80: Trẻ biết kể lại sự việc có nhiều tình tiết

c.Làm quen với đọc, viết

- MT81: Trẻ biết nhận ra 1 số ký hiệu thông thường trong cuộc sống

 

 

 

- MT82: Trẻ nhận dạng được một số chữ cái. Trẻ làm quen với cách đọc và viết tiếng việt

 

 

- MT83: Trẻ biết giữ gìn và bảo vệ sách

Trẻ biết phân biệt mở đầu, kết thúc của sách.

a. Nghe:

- Hiểu các từ chỉ người, sự vật, hiện tượng, đặc điểm, tính chất, hoạt động và các từ biểu cảm, khái quát, gần gũi quen thuộc

- Hiểu và làm được 2-3 yêu cầu

 

- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc, bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi

b. Nói

-Phát âm các tiếng có chứa các âm khó

- Trả lời và dặt các câu hỏi: “ Ai?”, cái gì?, ở đâu?, khi nào? Để làm gì?...

- Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp

- Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè

- Kể lại được truyện đã được nghe. Mô tả sự vật, hiện tượng, tranh ảnh

- Kể lại sự việc có nhiều tình tiết

 

c.Làm quen với đọc, viết

- Làm quen với 1 số ký hiệu thông thường trong cuộc sống( nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông: đường dànhcho người đi bộ…)

- Nhận dạng một số chữ cái. Tập tô, đồ các nét chữ

- Làm quen với cách đọc và viết tiếng việt: hướng đọc, viết; Hướng viết của các nét chữ

- Giữ gìn, bảo vệ sách

- Phân biệt mở đầu, kết thúc của sách.“Đọc” truyện qua tranh vẽ

 

             

       IV.  GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KĨ NĂNG XÃ HỘI:

      MỤC TIÊU

NỘI DUNG

1. Phát triển tình cảm

- MT84: Trẻ thể hiện được ý thức về bản thân

- MT85: Trẻ nhận biết được một số trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh

- MT86: Trẻ thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ

 

 

 

- MT87: Trẻ biết quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước

2. Phát triển kĩ năng

- MT88: Trẻ thực hiện được một số quy định ở lớp, gia đình, nơi công cộng

 

- MT89:Trẻ biết lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói cử chỉ lễ phép

- MT90: Trẻ biết hợp tác, chờ đến lượt

 

- MT91: Trẻ yêu mến, quan tâm đến người thân trong gia đình, quan tâm giúp đỡ bạn

- Trẻ phân biệt được hành vi đúng- sai, tốt – xấu

- MT92: Trẻ biết quan tâm đến môi trường

1. Phát triển tình cảm

-Tên, tuổi, giới tính. Sở thích, khả năng của bản thân

- Nhận biết được một số trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh

- Nhận ra hình ảnh Bác Hồ. Lăng Bác Hồ.

Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ.

- Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước

 

2. Phát triển kĩ năng

- Thực hiện được một số quy định ở lớp, gia đình, nơi công cộng (cất đồ chơi đúng nơi qui định, trật tự khi ăn khi ngủ, đi bên phải lề đường…)

- Nói lời cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép. Chú ý nghe cô và bạn nói

 

- Chờ đến lượt. Thỏa thuận với bạn để cùng thực hiện hiện hoạt động chung (chơi, trực nhật)

- Yêu mến, quan tâm đến người thân trong gia đình

Quan tâm, giúp đỡ bạn

- Phân biệt  hành vi đúng- sai, tốt – xấu

 

- Tiết kiệm điện, nước

- Giữ gìn vệ sinh môi trường

- Bảo vệ, chăm sóc con vật và cây cối

 

           V.  GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MĨ

MỤC TIÊU

NỘI DUNG

1. Trẻ cảm nhận & thể hiện được cảm xúc trước vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và nghệ thuật

- MT93: Trẻ biết bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc, và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

2/ Một số kỹ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình

- MT94: Trẻ nghe và nhận ra các loại nhạc khác nhau

- MT95: Trẻ hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát

- MT96: Trẻ vận động nhịp nhàng theo giai điệu của các bài hát

- MT97:  Sử dụng được các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu

- MT98: Trẻ biết phối hợp các NVL tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên để tạo ra các sản phẩm

- MT99: Trẻ biết sử dụng các kĩ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm

- MT100: Trẻ biết nhận xét sản phẩm tạo hình

 

1. Trẻ cảm nhận & thể hiện được cảm xúc trước vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và nghệ thuật

- Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc, và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật

- Chú ý nghe, tỏ ra thích thú (hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc

- Ngắm nhìn, chỉ, sờ nói lên cảm xúc của mình về tác phẩm tạo hình (màu sắc, hình dáng…)

2/ Một số kỹ năng trong hoạt động âm nhạc và hạt động tạo hình

- Nghe và nhận ra các loại nhạc khác nhau (thiếu nhi, dân ca)

- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát

 

- Vận động nhịp nhàng theo gia điệu của các bài hát, bản nhạc

 Sử dụng được các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu

- Phối hợp các NVL tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên để tạo ra các sản phẩm

 

- Sử dụng các kĩ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng

- Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng

 

                                                                

Nơi nhận:                 HIỆU TRƯỞNG                     NGƯỜI LÀM KẾ HOẠCH

- Tổ CM, BGH;                                                                                      P.HIỆU TRƯỞNG

- Lưu: VT.

                               

                                                                                              

                                                                                

                               Đỗ Thị Huệ                                     Nguyễn Thị Thu Hiền

 

 
Video