@ Phát triển vận động:
1. Động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp
- Trẻ thực hiện được các động tác trong bài tập thể dục
2/Các vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động ban đầu
* Tập đi, chạy
- MT1: Trẻ biết đi theo hiệu lệnh của cô
- MT2: Trẻ biết đi trong đường hẹp
- MT3: Trẻ biết đi có mang vật trên tay
- MT4: Trẻ biết đứng co một chân
- MT5: Trẻ biết chạy theo hướng thẳng
- MT6: Trẻ biết đi bước qua gậy kê cao
- MT7: Trẻ khéo léo khi đi theo đường ngoằn ngèo
- MT8: Trẻ mạnh dạn thực hiện vận động đi bước vào các ô
- MT9: Trẻ biết đi kết hợp với chạy
- MT10: Trẻ thực hiện được vận động chạy đổi hướng cùng cô
- MT11: Trẻ biết bước lên xuống bậc cao 15cm
- MT12: Trẻ thực hiện được vận động bước lên xuống bậc có vịn
* Tập bò, trườn:
- MT13: Trẻ có khả năng định hướng và khéo léo khi bò
- MT14: Trẻ khéo léo khi bò có mang vật trên lưng
-MT15: Trẻ khéo léo khi bò chui qua cổng
- MT16: Trẻ khéo léo khi bò, trườn qua vật cản
- MT17: Trẻ khéo léo khi trườn chui qua cổng
- MT18: Trẻ khéo léo khi thực hiện vận động bò theo đường dích dắc
* Tập tung, ném, bắt
- MT19: Trẻ phối hợp được tay, mắt khi tung bắt bóng cùng cô
- MT20: Trẻ biết tung bóng bằng 2 tay
- MT21: Trẻ mạnh dạn khi thực hiện tung bóng qua dây
- MT22: Trẻ biết ném bóng về phía trước (ném xa 1 tay)
- MT23: Trẻ khéo léo khi ném bóng vào đích
* Tập nhún bật:
- MT24- Trẻ sử dụng sức bật mạnh của cơ chân khi bật tại chỗ
- MT25: Trẻ khéo léo và giữ thăng bằng cơ thể khi bật qua vật qua vạch kẻ
- MT26: Bước đầu trẻ biết bật xa bằng 2 chân
3/ Các cử động của bàn tay, ngón tay và phối hợp tay- mắt
- MT27- Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt trong 1 số hoạt động
@ Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
1/ Tập luyện nền nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt
- MT28: Trẻ được làm quen với chế độ sinh hoạt trong sinh hoạt, ăn uống ở trường mầm non
2/ Làm quen với một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe
- MT29: Trẻ làm quen với một số công việc với sự giúp đỡ của người lớn
3/ Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn.
- MT30: Nhận biết một số nguy cơ không an toàn
|
+ Hô hấp: Tập hít vào, thở ra
+ Tay: Giơ cao, đưa ra phía trước,đưa ra sau, đưa sang ngang, co duỗi bàn tay, lắc bàn tay.
+ Lưng, bụng, lườn:
Lưng bụng: cúi về phía trước, nghiêng người sang hai bên, vận người sang hai bên
+ Chân:
Ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân,
* Tập đi, chạy:
- Đi theo hiệu lệnh
- Đi trong đường hẹp
- Đi có mang vật trên tay.
- Đứng co 1 chân
- Chạy theo hướng thẳng
- Đi bước qua gậy kê cao
- Đi theo đường ngoằn ngèo
- Đi bước vào các ô
- Đi kết hợp với chạy
- Chạy đổi hướng
- Bước lên xuống bậc cao 15cm
- Bước lên xuống bậc có vịn
* Tập bò, trườn:
- Bò thẳng hướng theo đường hẹp
- Bò thẳng hướng và có vật trên lưng
- Bò chui qua cổng
- Bò, trườn qua vật cản.
- Trườn chui qua cổng
- Bò theo đường dích dắc
* Tập tung, ném, bắt:
- Tung bắt bóng cùng cô
- Tung bóng bằng 2 tay
- Tung bóng qua dây
- Ném bóng về phía trước bằng một tay (tối thiểu 1,5 m)
- Ném bóng vào đích xa 70-100cm
* Tập nhún bật:
- Bật tại chỗ
- Bật qua vạch kẻ
- Bật xa bằng 2 chân
- Xoa tay, chạm vào các đầu ngón tay với nhau, xé , dán
- Đóng cọc bàn gỗ
- Nhón, nhặt đồ vật bằng các ngón tay.
- Tập rót, đong, khuấy, đảo.. nước, cát…
- LQ đất nặn,: nhào, lăn, véo, vo tròn.
- Dán,vò , xé giấy, lá….
- Tập xâu, luồn dây, cài, cởi cúc.
- Chắp ghép hình, xếp chống, xếp cạnh, xếp cách.
- Chồng, xếp 6-8 khối
- Tập cầm bút di màu, vẽ nghệch ngoặc
- Lật mở trang sách.
@ Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
1/ Tập luyện nền nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt
- Tập cho trẻ ăn cơm thường với các loại thức ăn khác nhau.
- Tập luyện nền nếp, thói quen tốt trong ăn uống:
+ Không ngậm thức ăn.
+ Tập trẻ ngồi vào bàn ăn.
+ Bỏ chén muỗng đúng nơi qui định.
+ Uống nước sau khi ăn.
- Tập luyện nền nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt:
+ Tập trẻ rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh.
+ Tập trẻ bỏ rác đúng nơi qui định
+ Tập trẻ che miệng khi hắt hơi
-Tập trẻ ăn, ngủ, vệ sinh theo thời gian biểu
2/ Làm quen với một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe
* Tập tự phục vụ:
- Tập trẻ tự xúc cơm ăn, ăn hết xuất, nhặt cơm rơi bỏ vào đĩa, xếp ghế sau khi ăn xong…
- Tập mặc quần áo, tự cởi áo quần khi bị bẩn, ướt.
- Tập đi dép, xếp dép, đội mũ.
- Tập trẻ đi vệ sinh đúng nơi qui định
- Tập trẻ lấy đồ dùng đúng ký hiệu.
- Tập chuẩn bị chỗ ngủ.
- Tập nói với người lớn khi có nhu cầu đi vệ sinh.
- Tập một số thao tác đơn giản trong rửa tay, lau mặt
- Tập trẻ biết nói khi có nhu cầu về ăn, ngủ, vệ sinh.
3/ Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn.
* Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm, những nơi nguy hiểm không được phép sờ hoặc đến gần như:
- Không đến gần hoặc sờ tay vào vật nóng như nước, lửa ,điện …
- Không chơi gần hồ ao, giếng nước
-Không chơi những vật sắc nhọn, những hột, hạt quá nhỏ dễ bỏ vào mũi, miệng..
* Nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh:
- Không lấy những vật sắt nhọn chọt vào mắt, mũi, miệng …
- Không bỏ hột hạt vào mũi, tai…
- Không leo trèo cầu thang, của sổ …
|