08/09/2023 09:11        

Kê hoạch giáo dục nhóm 25- 36 tháng năm học 2023- 2024

UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG MN VĨNH TRƯỜNG

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

  Số: 149 /KH – MNVT                                 Vĩnh Trường, ngày 31  tháng 8  năm 2023

                                        

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC

LỚP 24 - 36 THÁNG -  NĂM HỌC 2023 – 2024

 

  I. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

MỤC TIÊU

NỘI DUNG

@ Phát triển vận động:

1. Động tác phát triển các nhóm cơ và  hô hấp

- Trẻ thực hiện được các động tác trong bài tập thể dục

 

 

 

 

 

 

 

 

2/Các vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động ban đầu

* Tập đi, chạy

- MT1: Trẻ  biết đi theo hiệu lệnh của cô

- MT2: Trẻ biết đi trong đường hẹp

- MT3: Trẻ biết đi có mang vật trên tay

- MT4: Trẻ biết đứng co một chân

- MT5: Trẻ biết chạy theo hướng thẳng

- MT6: Trẻ biết đi bước qua gậy kê cao

- MT7: Trẻ khéo léo khi đi theo đường ngoằn ngèo

- MT8: Trẻ mạnh dạn thực hiện vận động đi bước vào các ô

- MT9: Trẻ biết đi kết hợp với chạy

- MT10: Trẻ thực hiện được vận động chạy đổi hướng cùng cô

- MT11: Trẻ biết bước lên xuống bậc cao 15cm

- MT12:  Trẻ thực hiện được vận động bước lên xuống bậc có vịn

* Tập bò, trườn:

- MT13: Trẻ có khả năng định hướng  và khéo léo khi bò

- MT14: Trẻ khéo léo khi bò có mang vật trên lưng

-MT15: Trẻ khéo léo khi bò chui qua cổng

- MT16: Trẻ khéo léo khi bò, trườn qua vật cản

- MT17: Trẻ khéo léo khi trườn chui qua cổng

- MT18: Trẻ khéo léo khi thực hiện vận động bò theo đường dích dắc

* Tập tung, ném, bắt

- MT19: Trẻ phối hợp được tay, mắt khi tung bắt bóng cùng cô

- MT20: Trẻ biết tung bóng bằng 2 tay

- MT21: Trẻ mạnh dạn khi thực hiện tung bóng qua dây

- MT22: Trẻ biết ném bóng về phía trước (ném xa 1 tay)

- MT23: Trẻ khéo léo khi ném bóng vào đích

* Tập nhún bật:

- MT24- Trẻ  sử dụng sức bật mạnh của cơ chân khi bật tại chỗ

- MT25: Trẻ khéo léo và giữ thăng bằng cơ thể khi bật qua vật qua vạch kẻ

- MT26: Bước đầu trẻ biết bật xa bằng 2 chân

  3/ Các cử động của bàn tay, ngón tay và phối hợp tay- mắt

- MT27- Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt trong 1 số hoạt động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

@ Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe

1/ Tập luyện nền nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt

- MT28: Trẻ được làm quen với chế độ sinh hoạt trong sinh hoạt, ăn uống ở trường mầm non

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2/ Làm quen với  một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe

- MT29: Trẻ  làm quen với một số công việc với sự giúp đỡ của người lớn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3/ Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn.

- MT30: Nhận biết một số nguy cơ không an toàn

 

 

 

 

+ Hô hấp: Tập hít vào, thở ra

+ Tay: Giơ cao, đưa ra phía trước,đưa ra sau, đưa sang ngang, co duỗi bàn tay, lắc bàn tay.

+ Lưng, bụng, lườn:

Lưng bụng: cúi về phía trước, nghiêng người sang hai bên, vận người sang hai bên

+ Chân:

Ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân,

 

* Tập đi, chạy:

- Đi theo hiệu lệnh

 

- Đi trong đường hẹp

- Đi có mang vật trên tay.

- Đứng co 1 chân

- Chạy theo hướng thẳng

- Đi bước qua gậy kê cao

- Đi theo đường ngoằn ngèo

 

- Đi bước vào các ô

 

- Đi kết hợp với chạy

- Chạy đổi hướng

 

- Bước lên xuống bậc cao 15cm

 

- Bước lên xuống bậc có vịn

 

* Tập bò, trườn:

- Bò thẳng hướng theo đường hẹp

 

- Bò thẳng hướng và có vật trên lưng

 

- Bò chui qua cổng

 

- Bò, trườn qua vật cản.

 

- Trườn chui qua cổng

 

- Bò theo đường dích dắc

 

* Tập tung, ném, bắt:

- Tung bắt bóng cùng cô

 

- Tung bóng bằng 2 tay

- Tung bóng qua dây

 

- Ném bóng về phía trước bằng một tay (tối thiểu 1,5 m)

- Ném bóng vào đích xa 70-100cm

 

* Tập nhún bật:

- Bật tại chỗ

 

- Bật qua vạch kẻ

 

- Bật xa bằng 2 chân

 

 

 

- Xoa tay, chạm vào các đầu ngón tay với nhau, xé , dán

- Đóng cọc bàn gỗ

- Nhón, nhặt đồ vật bằng các ngón tay.

- Tập rót, đong, khuấy, đảo.. nước, cát…

- LQ đất nặn,: nhào, lăn, véo, vo tròn.

-  Dán,vò , xé giấy, lá…. 

- Tập xâu, luồn dây, cài, cởi cúc.

- Chắp ghép hình, xếp chống, xếp cạnh, xếp cách.

- Chồng, xếp 6-8 khối

- Tập cầm bút di màu, vẽ nghệch ngoặc

- Lật mở trang sách.

@ Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe

1/ Tập luyện nền nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt

- Tập cho trẻ ăn cơm thường với các loại thức ăn khác nhau.

- Tập luyện nền nếp, thói quen tốt trong ăn uống:

+ Không ngậm thức ăn.

+ Tập trẻ ngồi vào bàn ăn.

+ Bỏ chén muỗng đúng nơi qui định.

+ Uống nước sau khi ăn.

- Tập luyện nền nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt:

+ Tập trẻ rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh.

 + Tập trẻ bỏ rác đúng nơi qui định

 + Tập trẻ che miệng khi hắt hơi

-Tập trẻ ăn, ngủ, vệ sinh theo thời gian biểu

2/ Làm quen với  một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe

* Tập tự phục vụ:

- Tập trẻ tự xúc cơm ăn, ăn hết xuất, nhặt cơm rơi bỏ vào đĩa, xếp ghế sau khi ăn xong…

- Tập mặc quần áo, tự cởi áo quần khi bị bẩn, ướt.

- Tập đi dép, xếp dép, đội mũ.

- Tập trẻ đi vệ sinh đúng nơi qui định

- Tập trẻ lấy đồ dùng đúng ký hiệu.

- Tập chuẩn bị chỗ ngủ.

- Tập nói với người lớn khi có nhu cầu đi vệ sinh.

- Tập một số thao tác đơn giản trong rửa tay, lau mặt

- Tập trẻ biết nói khi có nhu cầu về ăn, ngủ, vệ sinh.

3/ Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn.

* Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm, những nơi nguy hiểm không được phép sờ hoặc đến gần như:

- Không đến gần hoặc sờ tay vào vật nóng như nước, lửa ,điện …

- Không chơi gần hồ ao, giếng nước

-Không chơi những vật sắc nhọn, những hột, hạt quá nhỏ dễ bỏ vào mũi, miệng..

* Nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh:

- Không lấy những vật sắt nhọn chọt vào mắt, mũi, miệng …

- Không bỏ hột hạt vào mũi, tai…

- Không leo trèo cầu thang, của sổ …

 

 

II.  GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC:

MỤC TIÊU

NỘI DUNG

1. Luyện tập và phối hợp các giác quan: Thị giác, thính giác, xúc giác, khứu giác, vị giác

- MT31: Trẻ biết sử dụng mắt thực hiện theo hiệu lệnh của cô

 

 

- MT32: Trẻ lắng nghe và phân biệt được một số âm thanh trong cuộc sống

 

 

 

 

 

 

 

 

- MT33:  Trẻ biết dùng tay để phân biệt được bề mặt của một số đồ vật quen thuộc

 

 

- MT34: Trẻ phân biệt được mùi vị của một số loại hoa, quả

2· Nhận biết

- MT35: Trẻ biết một số bộ phận của cơ thể con người

- MT36:  Trẻ nhận biết một số đồ dùng đồ chơi

 

- MT37:  Trẻ nhận biết được một số phương tiện giao thông quen thuộc

- MT38: Trẻ nhận biết một số  con vật,  hoa, quả quen thuộc

 

 

- MT39:  Trẻ nhận biết được một số màu cơ bản

- MT40: Trẻ nhận biết được kích thước  của đồ vật

- MT41:  Trẻ nhận biết được hình dạng của đồ vật

- MT42: Bước đầu trẻ nhận biết vị trí trong không gian.

-MT43:  Nhận biết được số lượng của đồ vật

- MT44: Trẻ nói được tên, một số đặc điểm bên ngoài của bản thân

- MT45: Trẻ biết được đồ dùng đồ chơi của mình, của lớp

- MT46: Trẻ nói được tên, công việc của những người thân gần gũi  trong gia đình

- MT47: Trẻ nói được tên cô giáo, các bạn, tên nhóm/ lớp

 

1. Luyện tập và phối hợp các giác quan: Thị giác, thính giác, xúc giác, khứu giác, vị giác

- Tìm đồ vật vừa cất dấu (Cho chơi trò chơi con gì, đồ vật nào, bạn nào biến mất. Tăng số lượng các đối tượng )

- Tìm đồ dùng đúng theo hiệu lệnh

- Đoán âm thanh qua các đồ dùng, con vật, thiên nhiên.

- Nghe và nhận biết âm thanh của một số đồ vật, tiếng kêu con vật, phương tiện giao thông.

- Nghe và nhận biết một số âm thanh thiên nhiên gần gũi trong cuộc sống như tiếng gõ cửa, tiếng chuông điện thoại…

- Nghe và tìm ra âm thanh phát ra ở các vị trí khác nhau.

 - Cảm nhận bề mặt : cứng-mềm, trơn láng-gồ gề, nháp, xù xì

- Sờ nắn đồ vật đồ chơi, quả, củ để nhận biết nhẵn- sần sùi, cứng- mềm, trơn (nhẵn)- xù xì

- Nếm vị của một số thức ăn, quả (ngọt- mặn – chua)

2· Nhận biết

- Tên, 1 số chức năng chính bộ phận của cơ thể: mắt, mũi, miệng, tai, tay, chân.

- Tên, đặc điểm nổi bật, công dụng và cách sử dụng đồ dùng đồ chơi quen thuộc

-Tên, đặc điểm nổi bật và công dụng của phương tiện giao thông gần gũi

- Tên và một số đặc điểm nổi bật của con vật, rau, hoa, quả quen thuộc

- So sánh tiếng kêu, thức ăn, cách vận động, 1-2 đặc điểm cấu tạo nổi bật

- Màu đỏ, vàng, xanh

 

- Kích thước to- nhỏ

 

- Hình tròn, hình vuông.

 

- Vị trí không gian: trên-dưới, trước- sau so với bản thân trẻ.

- Số lượng một – nhiều

 

-Tên, một số đặc điểm bên ngoài của bản thân

- Đồ dùng, đồ chơi của bản thân và của nhóm/ lớp

- Tên và công việc của những người thân gần gũi  trong gia đình

- Tên cô giáo, các bạn, tên nhóm/ lớp

 

 

III. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ

MỤC TIÊU

NỘI DUNG

a/ Nghe:

- MT48: Trẻ có khả năng nghe lời nói với  sắc thái  tình cảm khác nhau

- MT49: Trẻ có khả năng nghe, thực hiện các yêu cầu bằng lời nói

 

 

 

- MT50: Trẻ nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, câu đố, bài hát, truyện ngắn

b/ Nói

- MT51: Trẻ có khả năng sử dụng được các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp

- MT52: Trẻ có khả năng nghe và trả lời các câu hỏi

 

- MT53: Trẻ thể hiện được nhu cầu, mong muốn và hiểu biết bằng 1-2 câu đơn giản và câu dài

- MT54: Trẻ đọc được bài thơ, ca dao, đồng dao

- MT55: Trẻ kể lại đoạn truyện được nghe

- MT56: Trẻ biết lắng nghe khi người lớn đọc sách.

- MT57: Trẻ biết xem tranh và gọi tên các nhân vật, sự vật, hành động gần gũi trong tranh

 

 

 

a/ Nghe:

- Nghe lời nói với  sắc thái  tình cảm khác nhau

- Nghe và thực hiện các câu hỏi bằng lời nói

- Nghe các câu hỏi: “Cái gì?”; “Làm gì?”, “Để làm gì?”, “Ở đâu?”, “Như thế nào?”

- Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, hò vè, câu đố, bài hát và truyện ngắn.

b/ Nói

- Sử dụng được các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp

- Trẻ nghe câu hỏi: “Cái gì?”; “Làm gì?”; “Ở đâu?”; “Thế nào?”; “Để làm gì?”; “Tại sao?”

- Thể hiện được nhu cầu, mong muốn và hiểu biết bằng 1-2 câu đơn giản và câu dài

- Đọc được bài thơ, ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo

- Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần có gợi ý

- Lắng nghe khi người lớn đọc sách

 

- Xem tranh và gọi tên các nhân vật, sự vật, hành động gần gũi trong tranh

 

 

 

IV. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, KĨ NĂNG XÃ HỘI, THẨM MĨ

MỤC TIÊU

NỘI DUNG

1/Phát triển tình cảm

* Ý thức về bản thân

- MT58:Trẻ nhận biết được tên gọi, một số đặc điểm bên ngoài bản thân

- MT59: Trẻ nhận biết được một số đồ dùng, đồ chơi mình yêu thích

- MT60: Trẻ thực hiện được yêu cầu đơn giản của cô

* Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc

- MT61: Trẻ nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc

2/Phát triển kỹ năng xã hội

-MT62: Trẻ biết giao tiếp với những người xung quanh

 

 

 

- MT63: Trẻ tập sử dụng đồ dùng đồ chơi

- MT64: Bước đầu trẻ biết quan tâm đến các vật nuôi

 

- MT65: Trẻ thực hiện một số hành vi văn hóa và giao tiếp

 

 

 

 

 

3. Phát triển cảm xúc thẩm mĩ.

- MT66: Trẻ chú ý nghe hát, nghe nhạc với giai điệu khác nhau

 

- MT67: Trẻ hát và vận động đơn giản theo nhạc.

- MT68: Bước đầu trẻ biết vẽ, nặn, xé dán, xếp hình

- MT69: Trẻ thích xem tranh

 

1/Phát triển tình cảm

 

-Nhận biết tên gọi, một số đặc điểm bên ngoài bản thân

- Một số đồ dùng, đồ chơi yêu thích của mình.

- Yên cầu đơn giản của giáo viên.

 

 

 

- Nhận biết và thể hiện một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, tức giận

2/Phát triển kỹ năng xã hội

- Giao tiếp với những người xung quanh

 

- Chơi thân thiện với bạn: chơi cạnh bạn, không tranh giành đồ chơi với bạn. Ý thức giữ gìn đồng dùng đồ chơi.

- Tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi.

 

- Quan tâm đến các vật nuôi:gần gũi trong gia đình

- Thực hiện một số hành vi văn hóa và giao tiếp: chào tạm biệt cảm ơn, nói từ “dạ”, “vâng ạ”; chơi cạnh bạn, không cấu bạn.

- Thực hiện một số quy định đơn giản trong sinh hoạt ở nhóm, lớp: xếp hàng chờ đến lượt, để đồ chơi vào nơi quy định.

3. Phát triển cảm xúc thẩm mĩ.

- Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau; nghe âm thanh của các nhạc cụ

- Hát và tập vận động đơn giản theo một vài bài hát, bản nhạc quen thuộc

- Vẽ các đường nét khác nhau, di màu, nặn, xé,vò, xếp hình

- Xem tranh

 

 

 

Nơi nhận:                 HIỆU TRƯỞNG                     NGƯỜI LÀM KẾ HOẠCH    

- Tổ CM, BGH;                                                                                      P.HIỆU TRƯỞNG

- Lưu: VT.

                                

                                    

                                                          

                                                                                

                               Đỗ Thị Huệ                                     Nguyễn Thị Thu Hiền

 

 

     

 

 

  

 

 

 

 

 

 

 
Video