a. Khám phá khoa học:
* Các bộ phận của cơ thể
- MT33: Trẻ có khả năng nhận biết chức năng các giác quan và một số bộ phận khác của cơ thể.
* Đồ vật:
+ Đồ dùng đồ chơi:
- MT34: Trẻ nhận biết được đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi
+ Phương tiện giao thông:
- MT35: Trẻ biết tên, đặc điểm, công dụng một số phương tiện giao thông quen thuộc.
- MT36: Trẻ có khả năng phân loại PTGT theo một dấu hiệu nổi bật
* Động vật và thực vật
- MT37: Trẻ có khả năng nhận biết về đặc điểm nổi bật của con vật, cây, hoa, quả quen thuộc
- MT38: Bước đầu trẻ biết mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây quen thuộc với môi trường sống của chúng.
- MT39: Trẻ tìm hiểu cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây gần gũi
* Một số hiện tượng tự nhiên:
- MT40: Trẻ có khả năng nhận biết hiện tượng tự nhiên ảnh hưởng đến sinh hoạt của trẻ.
- MT41: Trẻ nói được một số dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm (phân biệt tối sáng)
- MT42: Trẻ kể được một số nguồn nước trong sinh hoạt hằng ngày
- MT43: Trẻ biết nước dùng để làm gì trong sinh hoạt hàng ngày
- MT44: Bước đầu trẻ biết được một số nguồn ánh sáng trong sinh hoạt hằng ngày
- MT45: Trẻ biết được một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi
b. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán
- MT46: Trẻ có khả đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng
- MT47: Trẻ biết gộp 2 nhóm đối tượng và đếm
- MT48: Trẻ biết tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn
- MT49: Bước đầu trẻ phân biệt 1 và nhiều
- MT50: Trẻ có khả năng xếp tương ứng 1-1, ghép đôi
- MT51: Trẻ có khả năng so sánh 2 đối tượng về kích thước
- MT52: Trẻ có khả năng xếp xen kẽ các đối tượng
- MT53: Trẻ nhận biết và gọi tên các hình hình học. Nhận dạng các hình đó trong thực tế.
- MT54: Trẻ sử dụng các hình hình học để chắp ghép
- MT55: Trẻ nhận biết được phía trên - phía dưới; phía trước - phía sau; tay phải - tay trái của bản thân
c. Khám phá xã hội:
- MT56: Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân
- MT57: Trẻ nói được tên của bố mẹ, các thành viên trong gia đình. Địa chỉ gia đình
- MT58: Trẻ nói được tên trường, lớp, cô giáo, bạn
- MT59: Trẻ nói tên đồ dùng, đồ chơi trong lớp. Các hoạt động của trẻ ở trường
- MT60: Trẻ nói được tên, sản phẩm và ích lợi của một số nghề phổ biến
- MT61: Trẻ nhận biết một số lễ hội và danh lam, thắng cảnh
III. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
a. Nghe:
- MT62: Trẻ có khả năng nghe, hiểu được các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc.
- MT63: Trẻ hiểu và thực hiện được yêu cầu đơn giản
- MT64: Trẻ có khả năng nghe, hiểu câu truyện, bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp với độ tuổi
b. Nói
- MT65: Trẻ phát âm được các tiếng của tiếng Việt
- MT66: Trẻ có khả năng phát âm rõ và bày tỏ nhu cầu, tình cảm và hiểu biết của bản thân bằng các loại câu khác nhau
- MT67: Trẻ biết trả lời và đặt các câu hỏi
- MT68: Trẻ biết nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp
- MT69: Trẻ đọc được các bài thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ, hò vè
- MT70: Trẻ kể lại được một vài tình tiết của truyện đã được nghe
- MT71: Trẻ biết kể lại sự việc
- MT72: Trẻ biết đóng vai theo lời dẫn chuyện của giáo viên
c. Làm quen với đọc, viết
- MT73: Trẻ được làm quen 1 số ký hiệu thông thường trong cuộc sống
- MT74: Trẻ biết cầm sách đúng chiều, mở sách xem trang và “đọc” truyện
- MT75: Trẻ làm quen với cách đọc và viết tiếng việt
- MT76: Trẻ biết giữ gìn sách
|
a. Khám phá khoa học:
* Các bộ phận cơ thể con người
- Chức năng các giác quan và một số bộ phận khác của cơ thể.
* Đồ vật:
+ Đồ dùng đồ chơi:
- Đặc điểm, công dụng, cách sử dụng, đồ dùng đồ chơi, chất liệu.
+ Phương tiện giao thông:
- Tên ,đặc điểm, công dụng một số phương tiện giao thông quen thuộc
- Phân loại PTGT theo 1 dấu hiệu nổi bật
* Động vật- Thực vật:
- Đặc điểm nổi bật của con vật, cây, hoa, quả quen thuộc
- Mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây quen thuộc với môi trường sống của chúng
- Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây gần gũi
* Một số hiện tượng tự nhiên:
- Hiện tượng tự nhiên ảnh hưởng đến sinh hoạt của trẻ.
- Sự khác nhau giữa ngày và đêm
- Các nguồn nước trong sinh hoạt hàng ngày.
- Ích lợi của nước đối với đời sống con người, con vật, cây.
- Một số nguồn ánh sáng trong sinh hoạt hằng ngày
- Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi
b. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng
- Gộp 2 nhóm đối tượng và đếm
- Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn
- 1 và nhiều
- Xếp tương ứng 1-1, ghép đôi
- So sánh 2 đối tượng về kích thước
- Xếp xen kẽ các đối tượng
- Nhận dạng, gọi tên các hình: vuông, tam giác, chữ nhật, tròn
- Sử dụng các hình hình học để chắp ghép
- Nhận biết phía trên - phía dưới; phía trước - phía sau; tay phải - tay trái của bản thân
c. Khám phá xã hội:
- Tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện
- Tên của bố mẹ, các thành viên trong gia đình
- Nói địa chỉ gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem tranh ảnh về gia đình
- Tên trường, lớp ,cô giáo, bạn
- Tên đồ dùng, đồ chơi trong lớp. Các hoạt động của trẻ ở trường
- Tên gọi, sản phẩm và ích lợi của một số nghề phổ biến (nghề nông, nghề xây dựng...) khi được hỏi, xem tranh
- Kể tên một số lễ hội: Ngày hội đến trường, trung thu, 8/3... qua tranh ảnh, trò chuyện, ngày lễ hội của địa phương
- TC về Cờ Tổ Quốc. Kể tên một vài danh lam, thắng cảnh ở địa phương
III. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
a. Nghe
- Hiểu được các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc.
-Thực hiện được yêu cầu đơn giản
- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc, bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi
b. Nói
- Nói rõ các tiếng
- Bày tỏ nhu cầu, tình cảm và hiểu biết của bản thân bằng các loại câu đơn, câu mở rộng
- Trả lời và đặt các câu hỏi: Ai? Cái gì? Ở đâu? Khi nào?
- Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp
- Đọc các bài thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ, hò vè
- Kể lại một vài tình tiết của truyện đã được nghe
- Kể lại sự việc
- Đóng vai theo lời dẫn chuyện của giáo viên
c. Làm quen với đọc, viết
- Làm quen 1 số ký hiệu thông thường trong cuộc sống
- Cầm sách đúng chiều, mở sách xem trang và “đọc” truyện
- Cách đọc và viết tiếng việt
- Giữ gìn sách
|